Định nghĩa Time spent listening (TSL) là gì?
Time spent listening (TSL) là Thời gian nghe chi tiêu (TSL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time spent listening (TSL) – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xem tổng thời gian dành cho nghe.
Definition – What does Time spent listening (TSL) mean
See total time spent listening.
Source: Time spent listening (TSL) là gì? Business Dictionary