Định nghĩa Typeface là gì?
Typeface là Kiểu chữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Typeface – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chữ cái, số và ký hiệu trong quán kiểu cân và typestyle tạo nên một bộ hoàn chỉnh (loại gia đình) của một thiết kế đặc biệt in ấn loại như Ariel, Helvetica, Times Roman và hàng ngàn người khác. Hầu hết các kiểu chữ có sẵn trong dáng chữ khác nhau (thẳng, nghiêng, đậm, extrabold, ngưng tụ, vv) và được lựa chọn cho một đoạn cụ thể của văn bản trên cơ sở (1) mức độ dễ đọc, (2) khả năng đọc, (3) phù hợp cho khán giả và tin nhắn, (4) lặp lại, và (5) thực tiễn.
Definition – What does Typeface mean
Letters, numbers, and symbols in consistent type-weight and typestyle that make up a complete set (type family) of a distinctive design of printing type such as Ariel, Helvetica, Times Roman and thousands others. Most typefaces are available in different typestyles (roman, italic, bold, extrabold, condensed, etc.) and are chosen for a particular piece of text on the basis of (1) legibility, (2) readability, (3) appropriateness for the audience and the message, (4) reproducibility, and (5) practicality.
Source: Typeface là gì? Business Dictionary