Workforce planning

Định nghĩa Workforce planning là gì?

Workforce planningKế hoạch lực lượng lao động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Workforce planning – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xác định hệ thống và phân tích về những gì một tổ chức đang diễn ra nhu cầu về kích thước, chủng loại, và chất lượng của lực lượng lao động để đạt được mục tiêu đề ra. Nó xác định những gì trộn kinh nghiệm, kiến ​​thức và kỹ năng được yêu cầu, và nó trình tự các bước để có được đúng số đúng người ở đúng nơi vào đúng thời điểm.

Definition – What does Workforce planning mean

Systematic identification and analysis of what an organization is going to need in terms of the size, type, and quality of workforce to achieve its objectives. It determines what mix of experience, knowledge, and skills are required, and it sequences steps to get the right number of right people in the right place at the right time.

Source: ? Business Dictionary