Định nghĩa Land degradation là gì?
Land degradation là Xói mòn đất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Land degradation – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Suy giảm chất lượng đất, đất mặt của nó, thực vật, và / hoặc tài nguyên nước, gây ra thường là do khai thác quá mức hoặc không phù hợp.
Definition – What does Land degradation mean
Deterioration in the quality of land, its topsoil, vegetation, and/or water resources, caused usually by excessive or inappropriate exploitation.
Source: Land degradation là gì? Business Dictionary