Cascading
Cascading là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cascading – Definition Cascading – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cascading |
Tiếng Việt | Đánh Thuế Tất Cả Các Công Đoạn Sản Xuất |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Cascading là gì?
- Cascading là Đánh Thuế Tất Cả Các Công Đoạn Sản Xuất.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cascading
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cascading là gì? (hay Đánh Thuế Tất Cả Các Công Đoạn Sản Xuất nghĩa là gì?) Định nghĩa Cascading là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cascading / Đánh Thuế Tất Cả Các Công Đoạn Sản Xuất. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục