Chief Investment Officer (CIO)
Chief Investment Officer (CIO) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Chief Investment Officer (CIO) – Definition Chief Investment Officer (CIO) – Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Chief Investment Officer (CIO) |
Tiếng Việt | Giám đốc đầu tư (CIO) |
Chủ đề | Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp |
Ký hiệu/viết tắt | CIO |
Định nghĩa – Khái niệm
Chief Investment Officer (CIO) là gì?
Giám đốc đầu tư là giám đốc điều hành chịu trách nhiệm quản lý danh mục đầu tư của tổ chức. CIO thường giám sát một nhóm chuyên gia có các trách nhiệm như quản lý và giám sát hoạt động đầu tư, quản lý quỹ hưu trí, làm việc với các nhà phân tích bên ngoài và duy trì mối quan hệ tốt với nhà đầu tư. Họ cũng xây dựng các chính sách đầu tư ngắn hạn và dài hạn.
- Chief Investment Officer (CIO) là Giám đốc đầu tư (CIO).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp.
Ý nghĩa – Giải thích
Chief Investment Officer (CIO) nghĩa là Giám đốc đầu tư (CIO).
Một loạt các tổ chức và doanh nghiệp có danh mục đầu tư cần được quản lý. Các trường đại học hay các tổ chức phi lợi nhuận có những ưu đãi cần được quản lý. Các công ty có quỹ hưu trí. Các ngân hàng và công ty bảo hiểm duy trì danh mục đầu tư. Về cơ bản, bất kỳ doanh nghiệp hay tổ chức nào có danh mục tài sản như cổ phiếu hay trái phiếu, sẽ muốn một chuyên gia đầu tư giám sát việc quản lý các tài sản đó.
Vai trò của CIO đôi khi được kết hợp với các lĩnh vực tài chính khác trong công ty và do giám đốc tài chính (CFO) đảm nhận, một chức danh công ty phổ biến hơn CIO. Nhiệm vụ của một CIO có thể bao gồm việc quyết định số tiền quỹ hoạt động của tổ chức có thể được sử dụng cho hoạt động đầu tư với rủi ro tổng thể hạn chế cho tổ chức. Điều này thường bao gồm việc điều chỉnh và thực hiện các thay đổi đối với danh mục đầu tư của công ty nhằm tạo ra sự cân bằng mong muốn giữa rủi ro và lợi tức trên các khoản đầu tư đó.
Hoạt động đầu tư, nếu được quản lý đúng cách, không được gây ra mối đe dọa đối với tính thanh khoản của tổ chức hay khả năng hỗ trợ hoạt động của tổ chức. Trong khi CIO có thể tuân theo các hướng dẫn do hội đồng quản trị đặt ra, người điều hành này cũng có thể đưa ra lời khuyên và khuyến nghị cho hội đồng quản trị về những cách tiềm năng mà chiến lược và chính sách đầu tư có thể thay đổi. Các CIO có thể phải đối mặt với kỳ vọng cao về hiệu suất của các khoản đầu tư mà họ chọn thực hiện. Ngay cả trong các chu kỳ thị trường đầy thách thức, trong đó lợi suất vẫn thấp trong thời gian dài, các CIO có thể được kỳ vọng sẽ vượt qua những thách thức này và duy trì an ninh tài chính của tổ chức của họ. CIO giúp thiết lập các chiến lược đầu tư tốt nhất cho mục tiêu của tổ chức.
Tùy thuộc vào quy mô của tổ chức, CIO có thể chịu trách nhiệm xây dựng đội ngũ nhân viên. Ngay cả với đội ngũ nhân viên, CIO cũng phải quyết định nguồn lực bên ngoài nào phù hợp nhất với nhu cầu của tổ chức về các dịch vụ và lời khuyên đầu tư.
Chứng nhận là một nhà phân tích tài chính và hiểu biết sâu sắc về thị trường tài chính cũng có thể được coi là có lợi cho những người tìm kiếm vai trò này. Kinh nghiệm và sự quen thuộc với các nhu cầu tài chính tổng thể của một tổ chức và cách tổ chức đó có thể bị ảnh hưởng bởi chiến lược đầu tư cũng rất quan trọng.
Definition: A chief investment officer is an executive responsible for managing an organization’s investment portfolios. The CIO usually oversees a team of professionals who have responsibilities such as managing and monitoring investment activity, managing pension funds, working with external analysts, and maintaining good investor relations. They also develop short-term and long-term investment policies.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, mục tiêu của quỹ hưu trí có thể bị giới hạn trong việc đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán của nó, trong khi một công ty đầu tư có thể tìm kiếm lợi nhuận vượt xa thị trường. Những mục tiêu này sẽ xác định mức độ tích cực hay thận trọng của chiến lược đầu tư.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Chief Investment Officer (CIO)
- Chief Financial Officer – CFO
- Division of Investment Management
- Fiduciary
- Corporate Hierarchy
- Audit Committee
- Chairman
- How Chief Executive Officers (CEOs) Work
- Seeing the C-Suite
- What is Client Facing?
- Upper Management Definition
- Chief Security Officer (CSO)
- Chief Financial Officers: An Inside Look
- Giám đốc đầu tư (CIO) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp Chief Investment Officer (CIO) là gì? (hay Giám đốc đầu tư (CIO) nghĩa là gì?) Định nghĩa Chief Investment Officer (CIO) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Chief Investment Officer (CIO) / Giám đốc đầu tư (CIO). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục