Elite Status

    Elite Status là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Elite Status – Definition Elite Status – Chi tiêu & Tiết kiệm Lập ngân sách

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tình trạng Elite
    Chủ đề Chi tiêu & Tiết kiệm Lập ngân sách

    Định nghĩa – Khái niệm

    Elite Status là gì?

    Trạng thái ưu tú là sự phân loại do một công ty hay tổ chức thực hiện cho nhóm khách hàng của họ như một khách hàng ưu tiên, phổ biến nhất là với chương trình phần thưởng của hãng hàng không hay khách sạn. Tình trạng ưu tú đi kèm với các quyền lợi không dành cho công chúng hay dành cho công chúng với một khoản phí bổ sung. Tình trạng ưu tú mang đến cho người tiêu dùng cả động lực để trở thành khách hàng thường xuyên của cùng một công ty và phần thưởng cho sự trung thành liên tục với thương hiệu.

     

     

    • Elite Status là Tình trạng Elite.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chi tiêu & Tiết kiệm Lập ngân sách.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Elite Status nghĩa là Tình trạng Elite.

    Có một số lợi thế mà việc đạt được và đưa ra trạng thái ưu tú có thể mang lại cho cả công ty phát hành cũng như khách hàng.

    Trạng thái ưu tú cũng mang lại cho công ty sự đảm bảo về những khách hàng nhất quán và cung cấp cho họ một mạng lưới phản hồi khách hàng được tích hợp sẵn. Khách hàng ở trạng thái ưu tú có thể cung cấp phản hồi và thông tin có giá trị để giúp công ty cải thiện việc cung cấp và tăng sự hài lòng của khách hàng.

     

     

     

    Definition: Elite Status is a classification made by a company or organization for their clientele as a preferred customer, most commonly with an airline or hotel rewards program. Elite status comes with benefits that are not available to the general public or that are available to the general public for an additional fee. Elite status offers consumers both an incentive to become a frequent customer of the same company and a reward for ongoing brand loyalty.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Đối với du lịch bằng đường hàng không, các lợi ích dành cho trạng thái ưu tú có thể gồm nâng hạng ghế hay lên máy bay sớm trên chuyến bay, tiếp cận các tuyến an ninh hoặc làm thủ tục nhanh hơn tại sân bay, miễn phí sử dụng phòng chờ của hãng hàng không, tỷ lệ tích lũy dặm bay thường xuyên cao hơn, ưu tiên đặt chỗ lại cho các chuyến bay đã thay đổi hoặc hủy bỏ, và hành lý ký gửi miễn phí.

    Đối với lưu trú tại khách sạn, các lợi ích ưu tú có thể bao gồm đặt phòng chỉ dành cho giới thượng lưu và số điện thoại dịch vụ khách hàng, trả phòng trễ, giảm giá khi lưu trú cuối tuần, Wi-Fi miễn phí, nâng cấp phòng, bữa sáng miễn phí, loại phòng đảm bảo, quyền lui tới Executive Lounge và dịch vụ fax và điện thoại miễn phí. Một số chương trình phần thưởng chia tình trạng ưu tú thành các cấp như ưu tú bạc, ưu tú vàng, với khách hàng ưu tú vàng nhận được nhiều đặc quyền hơn khách hàng ưu tú bạc.

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Elite Status

    • Charge Card
    • Co-branded Card
    • Transferable Points Programs
    • Opaque Pricing: Selling Behind the Scenes
    • How Fees Work
    • Transferable Points Programs
    • Corporate Credit Cards
    • How Loyalty Programs Work
    • Business Credit Card: Boost Your Company’s Purchasing Power
    • Tình trạng Elite tiếng Anh

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chi tiêu & Tiết kiệm Lập ngân sách Elite Status là gì? (hay Tình trạng Elite nghĩa là gì?) Định nghĩa Elite Status là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Elite Status / Tình trạng Elite. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây