Escrow Account

    Escrow Account là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Escrow Account – Definition Escrow Account – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tài Khoản Phong Tỏa; Tài Khoản Có Thời Hạn, Trả Dần; Tài Khoản Ghi Số 
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Escrow Account là gì?

    Tài khoản ký quỹ là một tài khoản mà tiền được giữ trong lòng tin trong khi hai hoặc nhiều bên hoàn thành giao dịch. Điều này có nghĩa là một bên thứ ba đáng tin cậy sẽ bảo đảm tiền trong tài khoản ủy thác. Tiền sẽ được giải ngân cho thương gia sau khi họ đã hoàn thành thỏa thuận ký quỹ. Nếu thương nhân không thực hiện nghĩa vụ của họ, thì tiền được trả lại cho người mua.

     

    • Escrow Account là Tài Khoản Phong Tỏa; Tài Khoản Có Thời Hạn, Trả Dần; Tài Khoản Ghi Số .
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Escrow Account nghĩa là Tài Khoản Phong Tỏa; Tài Khoản Có Thời Hạn, Trả Dần; Tài Khoản Ghi Số .

    Ký quỹ là một thỏa thuận tài chính trong đó một bên thứ ba nắm giữ và điều chỉnh việc thanh toán các khoản tiền cần thiết cho hai bên liên quan đến một giao dịch nhất định. Nó giúp thực hiện các giao dịch an toàn hơn bằng cách giữ thanh toán trong tài khoản ký quỹ an toàn chỉ được phát hành khi tất cả các điều khoản của thỏa thuận được đáp ứng dưới sự giám sát của công ty ký quỹ.

     

     

    Definition: An escrow account is an account where funds are held in trust whilst two or more parties complete a transaction. This means a trusted third party such as Escrow.com will secure the funds in a trust account. The funds will be disbursed to the merchant after they have fulfilled the escrow agreement. If the merchant fails to deliver their obligation, then the funds are returned to the buyer.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Escrow Account

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Escrow Account là gì? (hay Tài Khoản Phong Tỏa; Tài Khoản Có Thời Hạn, Trả Dần; Tài Khoản Ghi Số  nghĩa là gì?) Định nghĩa Escrow Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Escrow Account / Tài Khoản Phong Tỏa; Tài Khoản Có Thời Hạn, Trả Dần; Tài Khoản Ghi Số . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây