Foreman
Foreman là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Foreman – Definition Foreman – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Foreman |
Tiếng Việt | Thợ Cả; Đốc Công; Giám Công; Trưởng Ca. |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Foreman là gì?
Quản đốc chịu trách nhiệm đảm bảo rằng mọi thứ diễn ra suôn sẻ tại một công trường. Họ có trách nhiệm là đầu mối liên lạc giữa công nhân xây dựng và giám sát. Một số nhiệm vụ chính của quản đốc là điều phối các công việc trong ngày, tạo lịch trình cho công nhân, giám sát chất lượng của công trường và quản lý ngân sách. Họ cũng phải báo cáo tiến độ của dự án cho cấp trên. Một số chức danh công việc mà quản đốc có thể phát triển là giám sát xây dựng và quản lý xây dựng.
- Foreman là Thợ Cả; Đốc Công; Giám Công; Trưởng Ca..
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Foreman nghĩa là Thợ Cả; Đốc Công; Giám Công; Trưởng Ca..
Một quản đốc phải có bốn năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng cũng như bằng tốt nghiệp trung học hay GED tương đương. Một trong những kỹ năng quan trọng nhất mà một quản đốc sẽ có là chú ý đến từng chi tiết. Một kỹ năng khác là tổ chức vì quản đốc sẽ phải có để có thể điều hành một công trường xây dựng một cách hiệu quả.
Definition: A foreman is responsible for ensuring that everything goes smoothly at a construction site. They are responsible for being the point of contact between the construction workers and supervisors. A few of the main duties of a foreman are coordinating tasks for the day, creating schedules for workers, oversee quality of the site, and managing the budget. They also have to report the progress of the project to superiors. Some of the jobs titles that a foreman could grow into are construction supervisor and construction manager.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Foreman
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Foreman là gì? (hay Thợ Cả; Đốc Công; Giám Công; Trưởng Ca. nghĩa là gì?) Định nghĩa Foreman là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Foreman / Thợ Cả; Đốc Công; Giám Công; Trưởng Ca.. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục