Legacy
Legacy là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Legacy – Definition Legacy – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Legacy |
Tiếng Việt | Tài Sản Thừa Kế; Di Sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Legacy là gì?
Di sản là về cuộc sống và cuộc sống. Đó là học hỏi từ quá khứ, sống trong hiện tại và xây dựng cho tương lai.
- Legacy là Tài Sản Thừa Kế; Di Sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Legacy nghĩa là Tài Sản Thừa Kế; Di Sản.
Di sản là nền tảng để trở thành con người. Nghiên cứu chỉ ra rằng nếu không có ý thức làm việc để tạo ra di sản, người lớn sẽ mất đi ý nghĩa trong cuộc sống của họ. Khám phá ý tưởng về di sản mang lại cái nhìn thoáng qua không chỉ về các mối quan hệ giữa con người và xây dựng cộng đồng vững mạnh, mà còn cả tinh thần nhân văn.
Việc cho và nhận di sản có thể gợi lên, cùng một lúc, toàn bộ các cảm xúc cơ bản của con người: Hy vọng, khao khát, hối tiếc, lo lắng, sợ hãi, khiếp sợ, ghen tị, cay đắng, thịnh nộ, cảm giác thất bại, cảm giác hoàn thành, tự hào , mãn nguyện, vui vẻ, biết ơn, khiêm tốn, tình yêu. Với các mức độ nhận thức khác nhau, các cá nhân chắc chắn cũng phản ánh về con người, công việc, ý tưởng, cam kết và các thiết chế xã hội đã tạo nên hình dáng và ý nghĩa cuộc sống của họ.
Definition: Legacy is about life and living. It’s about learning from the past, living in the present, and building for the future.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Legacy
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Legacy là gì? (hay Tài Sản Thừa Kế; Di Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Legacy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Legacy / Tài Sản Thừa Kế; Di Sản. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục