Less-Developed Countries (LDC)
Less-Developed Countries (LDC) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Less-Developed Countries (LDC) – Definition Less-Developed Countries (LDC) – Thị trường Thị trường mới nổi
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Less-Developed Countries (LDC) |
Tiếng Việt | Nước kém phát triển (LDC) |
Chủ đề | Thị trường Thị trường mới nổi |
Định nghĩa – Khái niệm
Less-Developed Countries (LDC) là gì?
#VALUE!
- Less-Developed Countries (LDC) là Nước kém phát triển (LDC).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thị trường Thị trường mới nổi.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Less-Developed Countries (LDC)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thị trường Thị trường mới nổi Less-Developed Countries (LDC) là gì? (hay Nước kém phát triển (LDC) nghĩa là gì?) Định nghĩa Less-Developed Countries (LDC) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Less-Developed Countries (LDC) / Nước kém phát triển (LDC). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục