Operating Leverage Definition
Operating Leverage Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Operating Leverage Definition – Definition Operating Leverage Definition – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Operating Leverage Definition |
Tiếng Việt | Hoạt động Đòn bẩy Definition |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính |
Định nghĩa – Khái niệm
Operating Leverage Definition là gì?
Hoạt động đòn bẩy là một công thức hạch toán để đo lường mức độ mà một công ty, dự án có thể tăng thu nhập hoạt động bằng cách tăng doanh thu. Một doanh nghiệp mà tạo ra doanh thu với tổng lợi nhuận cao và chi phí biến đổi thấp có đòn bẩy hoạt động cao.
- Operating Leverage Definition là Hoạt động Đòn bẩy Definition.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Operating Leverage Definition
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Operating Leverage Definition là gì? (hay Hoạt động Đòn bẩy Definition nghĩa là gì?) Định nghĩa Operating Leverage Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Operating Leverage Definition / Hoạt động Đòn bẩy Definition. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục