Rate of Return – RoR
Rate of Return – RoR là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Rate of Return – RoR – Definition Rate of Return – RoR – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Rate of Return – RoR |
Tiếng Việt | Tỷ lệ Return – ROR |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính |
Định nghĩa – Khái niệm
Rate of Return – RoR là gì?
Một tỷ lệ hoàn vốn (ROR) là lợi ích ròng hoặc tổn thất về một khoản đầu tư trong một thời gian nhất định, thể hiện dưới dạng một tỷ lệ phần trăm của chi phí ban đầu của đầu tư. Lãi đầu tư được xác định là thu nhập nhận được cộng với khoản lãi vốn thực hiện việc bán đầu tư.
- Rate of Return – RoR là Tỷ lệ Return – ROR.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.
Công thức – Cách tính
Công thức tính tỷ suất sinh lợi (RoR) là:
Tỷ suất lợi nhuận = [(Giá trị hiện tại − Giá trị ban đầu) Giá trị ban đầu] x 100
Ý nghĩa – Giải thích
Rate of Return – RoR nghĩa là Tỷ lệ Return – ROR.
Tỷ lệ hoàn vốn (RoR) có thể được áp dụng cho bất kỳ phương tiện đầu tư nào, từ bất động sản đến trái phiếu, cổ phiếu và đồ mỹ nghệ. RoR hoạt động với bất kỳ tài sản nào miễn là tài sản đó được mua tại một thời điểm và tạo ra dòng tiền vào một thời điểm nào đó trong tương lai. Các khoản đầu tư một phần được đánh giá dựa trên tỷ suất sinh lợi trong quá khứ, có thể được so sánh với các tài sản cùng loại để xác định khoản đầu tư nào là hấp dẫn nhất. Nhiều nhà đầu tư muốn chọn một tỷ suất sinh lợi cần thiết trước khi quyết định đầu tư.
Definition: A rate of return (RoR) is the net gain or loss on an investment over a specified time period, expressed as a percentage of the investment’s initial cost. Gains on investments are defined as income received plus any capital gains realized on the sale of the investment.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Giả sử bạn mua một căn nhà với giá 250.000 đô la (để đơn giản, giả sử bạn trả 100% tiền mặt).
Sáu năm sau, bạn quyết định bán căn nhà — có thể gia đình bạn đang phát triển và bạn cần chuyển đến một nơi lớn hơn. Bạn có thể bán căn nhà với giá 335.000 đô la, sau khi trừ mọi khoản phí và thuế của người môi giới. Tỷ suất lợi nhuận đơn giản của việc mua và bán căn nhà như sau:
[(335.000-250.000)250.000]x100 = 34%
Thay vào đó, bạn bán căn nhà với giá thấp hơn số tiền bạn đã trả – giả sử với giá 187.500 đô la. Phương trình tương tự có thể được sử dụng để tính toán khoản lỗ của bạn hoặc tỷ suất lợi nhuận âm trong giao dịch:
[(187.500 – 250.000) 250.000] x 100 = -25 %
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Rate of Return – RoR
- Present Value Interest Factor Of Annuity (PVIFA)
- Compound Annual Growth Rate – CAGR
- Net Present Value (NPV)
- Internal Rate Of Return – IRR
- Future Value of an Annuity
- Net Present Value (NPV)
- What the Internal Rate of Return – IRR Measures
- How Money-Weighted Rate of Return Measures Investment Performance
- Modified Internal Rate of Return – MIRR Definition
- Understanding the Compound Annual Growth Rate – CAGR
- Inside the Average Annual Growth Rate (AAGR)
- Tỷ lệ Return – ROR tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Rate of Return – RoR là gì? (hay Tỷ lệ Return – ROR nghĩa là gì?) Định nghĩa Rate of Return – RoR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rate of Return – RoR / Tỷ lệ Return – ROR. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục