Receipt

    Receipt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Receipt – Definition Receipt – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hóa Đơn, Biên Nhận
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Receipt là gì?

    Văn bản ghi chép về một giao dịch hay việc thanh toán khoản nợ. Biên nhận tiền gửi là bản sao giấy gửi tiền của khách hàng đệ trình kèm một chi phiếu đang được ký gởi. Biên lai giao dịch là bản sao hối phiếu kinh doanh bán thẻ ngân hàng của khách hàng hay, trong chuyển tiền điện tử, là biên lai của thiết bị đầu cuối được yêu cầu theo Quy Định E. Biên lai xác nhận thanh toán nợ không phải là giấy cam kết chi trả và do đó, không phải là công cụ khả nhượng, tuy nhiên nếu đó là lệnh chi trả, có thể được chuyển thông qua lệnh chi trả, có thể được chuyển nhượng qua việc chuyển nhượng .

    • Receipt là Hóa Đơn, Biên Nhận.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Receipt

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Receipt là gì? (hay Hóa Đơn, Biên Nhận nghĩa là gì?) Định nghĩa Receipt là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Receipt / Hóa Đơn, Biên Nhận. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây