Statutory
Statutory là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Statutory – Definition Statutory – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Statutory |
Tiếng Việt | Theo Luật; Hợp Pháp, Pháp Định; Được Luật Pháp Thừa Nhận, Hợp Lệ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Statutory là gì?
- Statutory là Theo Luật; Hợp Pháp, Pháp Định; Được Luật Pháp Thừa Nhận, Hợp Lệ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Statutory
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Statutory là gì? (hay Theo Luật; Hợp Pháp, Pháp Định; Được Luật Pháp Thừa Nhận, Hợp Lệ nghĩa là gì?) Định nghĩa Statutory là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Statutory / Theo Luật; Hợp Pháp, Pháp Định; Được Luật Pháp Thừa Nhận, Hợp Lệ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục