Symmetric
Symmetric là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Symmetric – Definition Symmetric – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Symmetric |
Tiếng Việt | Đối Xứng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Symmetric là gì?
Swap quyền chọn là hợp đồng quyền chọn đối với swap lãi suất. Người mua hợp đồng quyền chọn swap có quyền tham gia vào một nghiệp vụ swap lãi suất trước một ngày xác định trong tương lai, và có thể là người thanh toán lãi suất cố định (payer swaption) hoặc nhận lãi suất cố định (receiver swaption). Người bán hợp đồng quyền chọn swap sẽ trở thành một bên của hợp đồng swap nếu người mua hợp đồng thực thi quyền chọn.
- Symmetric là Đối Xứng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Symmetric
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Symmetric là gì? (hay Đối Xứng nghĩa là gì?) Định nghĩa Symmetric là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Symmetric / Đối Xứng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục