Track Record
Track Record là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Track Record – Definition Track Record – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Track Record |
Tiếng Việt | Lý Lịch Chuyên Môn; Lý Lịch Nghề Nghiệp |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Hồ sơ theo dõi |
Định nghĩa – Khái niệm
Track Record là gì?
Nếu bạn nói về hồ sơ theo dõi của một người, công ty, sản phẩm , bạn đang đề cập đến hiệu suất , thành tích hay thất bại trong quá khứ của họ.
- Track Record là Lý Lịch Chuyên Môn; Lý Lịch Nghề Nghiệp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Track Record nghĩa là Lý Lịch Chuyên Môn; Lý Lịch Nghề Nghiệp.
Hồ sơ theo dõi hay lý lịch chuyên môn giúp cho người đọc (nhà tuyển dụng) có thể biết sơ lược về khả năng, kinh nghiệm làm việc của cá nhân nào đó.
Definition: If you talk about the track record of a person, company, or product, you are referring to their past performance, achievements, or failures in it.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Track Record
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Track Record là gì? (hay Lý Lịch Chuyên Môn; Lý Lịch Nghề Nghiệp nghĩa là gì?) Định nghĩa Track Record là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Track Record / Lý Lịch Chuyên Môn; Lý Lịch Nghề Nghiệp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục