Định nghĩa Condensed là gì?
Condensed là Ngưng tụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Condensed – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong typography, phiên bản hẹp
(Ví dụ như Arial Narrow) của một kiểu font (Arial, trong trường hợp này), cho phép các nhân vật để phù hợp trong cùng một không gian.
Definition – What does Condensed mean
In typography, narrower version
(such as Arial Narrow) of a type font (Arial, in this case) that allows more characters to fit in the same space.
Source: Condensed là gì? Business Dictionary