Emoji

Định nghĩa Emoji là gì?

EmojiEmoji. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Emoji – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Emoji đề cập đến một thuật ngữ Nhật Bản cho việc sử dụng các nhân vật tranh ảnh, biểu tượng mặt cười hoặc biểu tượng cảm xúc trên truyền thông tin dựa trên điện thoại di động và web. Nó cung cấp một cách để gửi những cử chỉ hình ảnh trong tin nhắn văn bản điện thoại di động và truyền thông e-mail sử dụng một danh sách rộng rãi của nhân vật Emoji khác nhau và các yếu tố.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Emoji chủ yếu là một phiên bản tiếng Nhật của biểu tượng cảm xúc và các nhân vật, xây dựng sử dụng toàn cầu như cử chỉ cũng có nguồn gốc và chuẩn mực xã hội. Từ Emoji có nguồn gốc từ Nhật Bản literals e hay? điều đó có nghĩa hình ảnh và Moji hay? có nghĩa là lá thư.

What is the Emoji? – Definition

Emoji refers to a Japanese term for using pictorial characters, smileys or emoticons on mobile and Web based message communication. It provides a way of sending visual gestures within mobile text messages and e-mail communications using a broad list of different Emoji characters and elements.

Understanding the Emoji

Emoji is primarily a Japanese version of emoticons and characters, built using global as well native gestures and social norms. The word Emoji is derived from the Japanese literals e or ? that means picture and moji or ? meaning letter.

Thuật ngữ liên quan

  • Texting
  • Driving While Texting (DWT)
  • Emoticon
  • Smiley
  • Geotagging
  • MIDlet
  • Microbrowser
  • CardBus
  • Contact List
  • iPad

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm