Định nghĩa Remote Desktop là gì?
Remote Desktop là Remote Desktop. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Remote Desktop – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một máy tính từ xa là một chương trình riêng biệt hoặc tính năng được tìm thấy trên hầu hết các hệ điều hành, cho phép người dùng truy cập máy tính để bàn một hệ thống máy tính của điều hành. Việc truy cập xảy ra thông qua Internet hoặc thông qua một mạng lưới ở một vị trí địa lý và cho phép người dùng tương tác với hệ thống đó như thể chúng là vật lý tại máy tính của mình. thiết bị USB với khả năng tái tạo máy tính để bàn của người dùng từ xa thường được gọi là văn phòng di động an toàn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một máy tính để bàn từ xa cho phép người dùng truy cập vào một máy trạm nơi làm việc khi ở nhà hoặc ngược lại, sửa chữa một vấn đề máy tính từ xa, thực hiện nhiệm vụ hành chính một cách dễ dàng và hoàn thành các cuộc biểu tình của một quá trình hoặc phần mềm ứng dụng. Giao thức để kết nối máy tính từ xa bao gồm Remote Desktop Protocol, mạng máy tính ảo, công nghệ NX và kiến trúc máy tính độc lập. Bên cạnh đó, các máy tính không đầu (không có màn hình, bàn phím hoặc chuột) một cách dễ dàng có thể được truy cập từ xa bằng cách quản trị viên. Một máy tính từ xa được sử dụng bởi các nhân viên hỗ trợ kỹ thuật nhiều nhà sản xuất máy tính để truy cập, chẩn đoán, sửa chữa hoặc reconfigure hệ điều hành, ứng dụng hoặc phần cứng của người dùng vấn đề.
What is the Remote Desktop? – Definition
A remote desktop is a separate program or feature found on most operating systems that allows a user to access an operating computer system’s desktop. The access occurs via the Internet or through another network in another geographical location and allows users to interact with that system as if they were physically at their own computer. USB devices with the ability to recreate a remote user’s desktop are commonly called secure portable offices.
Understanding the Remote Desktop
A remote desktop allows users to access a workplace workstation when at home or vice versa, fix a computer problem remotely, perform administrative tasks easily and accomplish demonstrations of a process or software application. Protocols for remote desktop connectivity include Remote Desktop Protocol, virtual network computing, NX technology and independent computing architecture. In addition, headless computers (without monitor, keyboard or mouse) can easily be remotely accessed by administrators. A remote desktop is used by many computer manufacturers’ tech support personnel to access, diagnose, repair or reconfigure a user’s OS, application or hardware problem.
Thuật ngữ liên quan
- File Sharing
- Networking
- Remote Desktop Protocol (RDP)
- Headless Computer
- Remote Wake-Up (RWU)
- Keyboard, Video, Mouse (KVM)
- Remote Monitoring and Management (RMM)
- Remote Desktop Support
- Hacking Tool
- Geotagging
Source: Remote Desktop là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm