Deferred Tax Liability

    Deferred Tax Liability là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Deferred Tax Liability – Definition Deferred Tax Liability – Thuế Luật & quy định về thuế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hoãn nghĩa vụ thuế
    Chủ đề Thuế Luật & quy định về thuế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Deferred Tax Liability là gì?

    Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là khoản thuế đã được ấn định hay đã đến hạn thanh toán cho kỳ hiện tại nhưng chưa được thanh toán. Việc hoãn lại xuất phát từ sự khác biệt về thời gian giữa thời điểm thuế được cộng dồn và thời điểm nộp thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả ghi lại thực tế là trong tương lai công ty sẽ phải trả thêm thuế thu nhập do một giao dịch đã diễn ra trong kỳ hiện tại, chẳng hạn như một khoản phải thu bán hàng trả góp.

    • Deferred Tax Liability là Hoãn nghĩa vụ thuế.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thuế Luật & quy định về thuế.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Deferred Tax Liability nghĩa là Hoãn nghĩa vụ thuế.

    Bởi vì luật thuế và các quy tắc kế toán của Hoa Kỳ khác nhau, thu nhập trước thuế của một công ty trên báo cáo thu nhập có thể lớn hơn thu nhập chịu thuế trên tờ khai thuế, làm phát sinh nghĩa vụ thuế hoãn lại trên bảng cân đối kế toán của công ty. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả thể hiện khoản thuế phải nộp trong tương lai mà công ty dự kiến sẽ thực hiện cho cơ quan thuế thích hợp trong tương lai và nó được tính bằng thuế suất dự kiến của công ty nhân với chênh lệch giữa thu nhập chịu thuế và thu nhập kế toán trước thuế.

    Definition: Deferred tax liability is a tax that is assessed or is due for the current period but has not yet been paid. The deferral comes from the difference in timing between when the tax is accrued and when the tax is paid. A deferred tax liability records the fact the company will, in the future, pay more income tax because of a transaction that took place during the current period, such as an installment sale receivable.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, một công ty kiếm được thu nhập ròng trong năm biết rằng họ sẽ phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Vì nghĩa vụ thuế áp dụng cho năm hiện tại nên nó cũng phải phản ánh một khoản chi phí cho cùng kỳ. Nhưng thuế sẽ không thực sự được trả cho đến năm dương lịch tiếp theo. Để điều chỉnh chênh lệch thời gian dồn tích hay tiền mặt là ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Deferred Tax Liability

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thuế Luật & quy định về thuế Deferred Tax Liability là gì? (hay Hoãn nghĩa vụ thuế nghĩa là gì?) Định nghĩa Deferred Tax Liability là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Deferred Tax Liability / Hoãn nghĩa vụ thuế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây