Personal Identification Number
Personal Identification Number là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Personal Identification Number – Definition Personal Identification Number – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Personal Identification Number |
Tiếng Việt | Số Nhận Dạng Cá Nhân |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Personal Identification Number là gì?
Mã số nhận dạng được sử dụng bởi khách hàng của ngân hàng, khi giao dịch tại thiết bị ngân hàng điện tử tự phục vụ, như máy rút tiền tự động. Cũng được biết đến như mã số truy cập hay số bảo mật. PIN của khách hàng, là mã số thường có chiều dài từ bốn đến sáu chữ số, là chữ ký của người gửi tiền hay rút tiền mặt tại máy ATM, hay khi chuyển tiền giữa các tài khoản trong cùng một ngân hàng, hay dịch vụ thanh toán qua các tài khoản ngân hàng, mặc dù các ngân hàng vẫn tiếp tục thử nghiệm với các phương tiện khác, như thẩm định chữ ký. Từ quan điểm bảo mật của ngân hàng, PIN đặt ra một số vấn đề. Các khách hàng dễ quên số PIN của họ thường viết mã số truy cập của họ trên thẻ ngân hàng. Vì vậy, người đã sử dụng thành công mã số PIN để rút tiền từ một tài khoản có thể không phải là chủ sở hữu hợp pháp.
- Personal Identification Number là Số Nhận Dạng Cá Nhân.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Personal Identification Number
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Personal Identification Number là gì? (hay Số Nhận Dạng Cá Nhân nghĩa là gì?) Định nghĩa Personal Identification Number là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Personal Identification Number / Số Nhận Dạng Cá Nhân. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục