Equivalence Partitioning (EP)

Định nghĩa Equivalence Partitioning (EP) là gì?

Equivalence Partitioning (EP)Tương đương Phân vùng (EP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equivalence Partitioning (EP) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tương đương phân vùng (EP) là một phương pháp để thử nghiệm các chương trình phần mềm. Trong kỹ thuật này, các dữ liệu đưa vào các phần mềm để
được kiểm tra được chia thành các phân vùng có kích thước bằng nhau. Từ mỗi phân vùng dữ liệu,
một trường hợp thử nghiệm là cần thiết. Các trường hợp thử nghiệm khác nhau phải kiểm tra các lớp học của
phần mềm liên tục. Điều này giúp trong việc phát hiện ra sai sót và lỗi mà có thể
bệnh dịch hạch phần mềm. Mỗi trường hợp thử nghiệm được xác định đặc biệt để kiểm tra một cụ thể
gõ sai. Đây tăng tốc quá trình săn lỗi như trường hợp thử nghiệm ít
được yêu cầu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tương đương phân vùng là một kỹ thuật xét nghiệm dựa trên thông số kỹ thuật được gọi là trường hợp thử nghiệm. Nó là vô cùng
hiệu quả, nhanh chóng và dễ dàng để sử dụng, và cũng không yêu cầu dữ liệu đầu vào nhiều. Nó là
linh hoạt làm cho nó phù hợp để thử nghiệm trong bất kỳ giai đoạn phát triển của
ứng dụng.

What is the Equivalence Partitioning (EP)? – Definition

Equivalence partitioning (EP) is a method for testing software programs. In this technique, the data fed into the software to
be tested is divided into partitions of equal sizes. From each partition of data,
one test case is needed. The different test cases must test the classes of the
software continuously. This helps in the discovery of errors and bugs which may
plague the software. Each test case is defined specifically to check a specific
type of error. This speeds up the error hunting process as fewer test cases
are required.

Understanding the Equivalence Partitioning (EP)

Equivalence partitioning is a testing technique based on specifications known as test cases. It is extremely
efficient, fast and easy to use, and also does not require much input data. Its
flexibility makes it suitable for testing in any stage of development of the
application.

Thuật ngữ liên quan

  • Software Testing
  • Test Script
  • Unit Test
  • Black Box Testing
  • White-Box Testing
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan
  • 3-D Software
  • QuickTime
  • MIDlet

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm