Interchange

Định nghĩa Interchange là gì?

InterchangeTrao đổi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interchange – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Tiêu chuẩn dựa trao đổi dữ liệu giao dịch và tiền bạc giữa các ngân hàng tham gia vào một mạng lưới thẻ ngân hàng chẳng hạn như những hiệp hội bởi Visa và MasterCard được quản lý. Nó cho phép một chủ thẻ để truy cập của mình chiếm từ nhiều máy ATM và để mua hàng tại bất kỳ thương gia tham gia.

Definition – What does Interchange mean

1. Standards based exchange of transaction data and money among banks participating in a bank card network such as those managed by Visa and MasterCard associations. It allows a cardholder to access his or her account from multiple ATMs and to make purchases at any participating merchants.

Source: ? Business Dictionary